Skip to product information
1 of 1

Kendamil Việt Nam

SỮA KENDAMIL NGUYÊN KEM SỐ 1 (0-6 THÁNG)

SỮA KENDAMIL NGUYÊN KEM SỐ 1 (0-6 THÁNG)

Regular price 630.000 VND
Regular price Sale price 630.000 VND
Sale Sold out

Là thương hiệu sữa nguyên kem công thức được Hoàng gia Anh tin dùng, Kendamil giữ trọn được dinh dưỡng từ sữa nguyên kem, đồng thời bổ sung các dưỡng chất có lợi cho sự phát triển khoẻ mạnh của bé .

Sản xuất tại Anh Quốc

Nhập khẩu và phân phối độc quyền bởi Vĩnh Kỳ


Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0346008338

  • British
  • EU Organic
  • Milk fats
  • No palm oil
  • Vegetarian
View full details
THE KENDAMIL DIFFERENCE

Tại sao nên chọn Kendamil?

100% Anh Quốc

The What? Kendamil is proudly British

The Why? Whereas other baby formula you'll find in supermarkets are brands from abroad, Kendamil is a uniquely British brand. Our cows milk formula is uniquely made in the British Lake District and we source all of our whole milk from Red Tractor accredited farms. We even take our name from our local town, "Kendal"!

Chất béo nguyên kem

Không dầu cọ

DHA gốc thực vật

Nguyên liệu thuần chay

Thông tin sản phẩm

Thành phần

Whole Milk (107g per 100g), Demineralised Milk Whey Powder (enriched in alpha lactalbumin), Vegetable Oils (Sunflower, Coconut, Rapeseed), Lactose (from Milk), Galacto-oligosaccharides (from Milk), Skimmed Milk Powder, Calcium Citrate, Potassium Chloride, Calcium Lactate, Sodium Citrate, Choline Bitartrate, Fructo - oligosaccharides, Magnesium Chloride, Oil from the microalgae Schizochytrium sp., Sodium Ascorbate, Potassium Hydroxide, Inositol, L-Tyrosine, Oil from Mortierella alpina, Taurine, Nucleotides (Cytidine-5’-monophosphate, disodium Uridine-5’-monophosphate, Adenosine- 5’-monophosphate, disodium Inosine-5’-monophosphate, disodium Guanosine-5’ monophosphate), L-Phenylalanine, Iron Pyrophosphate, Zinc Sulphate, Vitamin E, Niacin, Calcium Pantothenate, Copper Sulphate, Thiamin, Riboflavin, Vitamin A, Vitamin B6, Manganese Sulphate, Folic Acid, Potassium Iodide, Sodium Selenite, Vitamin K, Vitamin D3, Biotin, Vitamin B12.

Allergy Advice: For Allergens See Ingredients in Bold.

Thông tin dinh dưỡng

Nutritional values

 

Per 100g

Per 100ml

Energy

kJ

kcal

2170

520

280 

67 

Fat

g

28

3.6 

of which:

 

 

 

- saturates 

g

9

1.2

- unsaturates 

g

19

2.4

of which Omega 3
α-Linolenic Acid (ALA) mg 390 50

Docosahexaenoic Acid (DHA - LCP)

mg 125 16.1
of which Omega 6

Linoleic Acid

mg 4200 542

Arachidonic Acid (AA – LCP)

mg

62

8

Total Carbohydrate

g

56

7.2 

of which sugars*

g

53

6.8 

of which lactose

g

51

6.6 

Fibre

g

2.1

0.27 

- of which Galacto-oligosaccharide  g 1.8 0.23
- of which Fructo-oligosaccharides g 0.2 0.03
- of which 3'GL** g 0.1 0.01

Protein (N x 6.25)

g

10.1

1.3

- Whey protein

g

6.1

0.8 

- Casein protein

g

4.1

0.5

Vitamins

 

 

 

Vitamin A

mcg-RE

405

52 

Vitamin D3

mcg

10.5

1.35 

Vitamin E

mg-α-TE

15

1.9

Vitamin K

mcg

30

3.9

Vitamin C

mg

81

10.4

Thiamin

mg

0.45

0.06 

Riboflavin

mg

1

0.13  

Niacin

mg

4.5

0.58 

Vitamin B6

mg

0.37

0.05

Folate

mcg (DFE)

120

15 

Vitamin B12

mcg

0.8

0.1 

Pantothenic Acid

mg

3.3

0.42

Biotin

mcg

20

2.6

Minerals

 

 

 

Sodium

mg

160

21

Potassium

mg

550

71

Chloride

mg

350

46 

Calcium

mg

340

44 

Phosphorous

mg

200

26 

Magnesium

mg

47

6.3 

Iron

mg

5.1

0.66

Zinc

mg

3.5

0.45 

Copper

mg

0.37

0.05 

Iodine

mcg

90

12 

Selenium

mcg

17

2.2 

Manganese

mcg

54

Fluoride

mg

<0.1

<0.015

Others

 

 

 

Taurine

mg

45

5.8

Choline

mg

170

22

Inositol

mg

100

13 

L- Carnitine (natually present)

mg

6.8

0.9

Nucleotides

mg

22

2.8 

Hướng dẫn sử dụng

Bước 1: Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Bước 2: Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại.

Bước 3: Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng.

Bước 4: Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng.

Bước 5: Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống

(0 đến 6 tháng tuổi)

1 muỗng = 4.3g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước.

Mẹ hãy tham khảo bảng hướng dẫn dưới đây. Vì mỗi trẻ lại khác nhau nên mẹ có thể thay đổi lượng sữa so với số liệu trong bảng để phù hợp với trẻ.

Age of baby Weight of baby (kg) Water per feed (ml) Scoops per feed Feeds per 24 hours
Birth-1 week 3.0 90 3 6

Kendamil First Infant Milk nên được uống theo nhu cầu. Nếu mẹ cần thêm sự tư vấn, hãy liên hệ với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

SCIENCE BEHIND THE PRODUCT

60 years devoted to their first year

Pair text with an image to focus on your chosen product, collection, or blog post. Add details on availability, style, or even provide a review.

  • 3-GL
  • Immunity
  • Cognition
  • Growth
  • Vision
BUTTON LABEL

Ingredients as good as they are

FREQUENTLY ASKED QUESTION

Your question answered

Why do you use whole milk?

Kendamil’s unique whole milk recipe provides a more natural fat source for your baby and reduces the amount of vegetable oils in our formula (we proudly use no palm oil, fish oil or soya).

Whole milk also uniquely provides your little one a natural source of Milk Fat Globule Membrane (or MFGM), as identified in human breastmilk and uniquely included in Kendamil’s full-cream recipe.

What is so special about organic?

Can I change to Kendamil immediately?

Where can I buy Kendamil?