SỮA KENDAMIL NGUYÊN KEM ORGANIC SỐ 2 (6-12 THÁNG)
SỮA KENDAMIL NGUYÊN KEM ORGANIC SỐ 2 (6-12 THÁNG)
Là thương hiệu sữa nguyên kem công thức được Hoàng gia Anh tin dùng, Kendamil giữ trọn được dinh dưỡng từ sữa nguyên kem, đồng thời bổ sung các dưỡng chất có lợi cho sự phát triển khoẻ mạnh của bé .
Sản xuất tại Anh Quốc
Nhập khẩu và phân phối độc quyền bởi Vĩnh Kỳ
Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0346008338
Tại sao nên chọn Kendamil?
100% Anh Quốc
Điều khiến Kendamil khác biệt: Kendamil là niềm tự hào Anh Quốc
Lý do: Khác với những thương hiệu sữa chúng ta tìm thấy ở siêu thị có nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các quốc gia khác, Kendamil là thương hiệu sữa nội địa Anh duy nhất. Công thức sữa của chúng tôi được sản xuất tại quận Hồ Anh Quốc và chúng tôi lấy sữa bò tươi từ nông trại có chứng nhận Red Tractor. Và thậm chí tên nhãn hiệu của chúng tôi được lấy từ tên của thị trấn "Kendal".
Chất béo nguyên kem
Điều đặc biệt của sữa nguyên kem: Kendamil giữ nguyên kem (chất béo) trong sữa. Chất béo trong sữa bò có cấu trúc SN-02 tương đồng sữa mẹ giúp bé dễ hấp thụ hơn.
Tại sao: Bằng việc sử dụng sữa Nguyên kem là nguyên liệu và là nguồn cung cấp chất béo trong công thức, Kendamil có vị béo ngậy tự nhiên và giảm lượng chất béo từ dầu thực vật được bổ sung (dầu thực vật là nguồn chất béo duy nhất của nhiều loại sữa công thức khác) và giảm được hoàn toàn một số loại dầu thực vật khó hấp thụ như dầu cọ. Điều này đồng nghĩa Kendamil có sẵn màng cầu béo trong sữa MFGM (Milk Fat Globule Membrane) - một trong những dưỡng chất vàng có trong sữa mẹ.
Không dầu cọ
Điều đặc biệt: Kendamil không bao giờ sử dụng dầu cọ là nguồn chất béo trong sữa.
Lý do: Nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng Dầu Cọ có thể dẫn đến việc hấp thu các khoáng chất ở ruột khó hơn cũng như có tác động không tốt tới môi trường trong quá trình sản xuất, vì vậy chúng tôi không bao giờ sử dụng Dầu Cọ trong Kendamil (và chúng tôi cũng kiến nghị chính phủ Anh loại bỏ Dầu Cọ trong sữa công thức!)
DHA gốc thực vật
Điều đặc biệt: Omega-3 trong Kendamil có nguồn gốc thực vật
Lý do: Bằng việc chiết xuất Omega 3 (DHA) từ vi tảo, chúng tôi loại bỏ khả năng dị ứng dầu cá được tìm thấy trong nhiều loại sữa công thức, đồng thời cũng giúp giảm tình trạng đánh bắt cá quá mức.
Nguyên liệu thuần chay
Thông tin sản phẩm
Thành phần
Whole Milk (107g per 100g), Demineralised Whey Powder enriched in alpha-lactalbumin (from Milk), Vegetable Oils (Sunflower, Coconut, Rapeseed), Lactose (from Milk), Galacto oligosaccharides (from Milk), Skimmed Milk Powder, Calcium Citrate, Potassium Chloride, Calcium Lactate, Sodium Citrate, Choline Bitartrate, Fructo - oligosaccharides, Magnesium Chloride, Oil from the microalgae Schizochytrium sp., Sodium Ascorbate, Potassium Hydroxide, Inositol, L-Tyrosine, Oil from Mortierella alpina, Taurine, Nucleotides (Cytidine-5’-monophosphate, disodium Uridine-5’-monophosphate, Adenosine- 5’-monophosphate, disodium Inosine-5’-monophosphate, disodium Guanosine-5’ monophosphate), L-Phenylalanine, Iron Pyrophosphate, Zinc Sulphate, Vitamin E, Niacin, Calcium Pantothenate, Copper Sulphate, Thiamin, Riboflavin, Vitamin A, Vitamin B6, Manganese Sulphate, Folic Acid, Potassium Iodide, Sodium Selenite, Vitamin K, Vitamin D3, Biotin, Vitamin B12.
Khuyến cáo: Thành phần có khả năng gây dị ứng được In Đậm
Thông tin dinh dưỡng
Giá trị dinh dưỡng |
|
Trên 100g |
Trên 100ml |
Energy |
kJ kcal |
2170 520 |
280 67 |
Fat |
g |
28 |
3.6 |
of which: |
|
|
|
- saturates |
g |
9 |
1.2 |
- unsaturates |
g |
19 |
2.4 |
of which Omega 3 | |||
α-Linolenic Acid (ALA) | mg | 390 | 50 |
Docosahexaenoic Acid (DHA - LCP) |
mg | 125 | 16.1 |
of which Omega 6 | |||
Linoleic Acid |
mg | 4200 | 542 |
Arachidonic Acid (AA – LCP) |
mg |
62 |
8 |
Total Carbohydrate |
g |
56 |
7.2 |
of which sugars* |
g |
53 |
6.8 |
of which lactose |
g |
51 |
6.6 |
Fibre |
g |
2.1 |
0.27 |
- of which Galacto-oligosaccharide | g | 1.8 | 0.23 |
- of which Fructo-oligosaccharides | g | 0.2 | 0.03 |
- of which 3'GL** | g | 0.1 | 0.01 |
Protein (N x 6.25) |
g |
10.1 |
1.3 |
- Whey protein |
g |
6.1 |
0.8 |
- Casein protein |
g |
4.1 |
0.5 |
Vitamins |
|
|
|
Vitamin A |
mcg-RE |
405 |
52 |
Vitamin D3 |
mcg |
10.5 |
1.35 |
Vitamin E |
mg-α-TE |
15 |
1.9 |
Vitamin K |
mcg |
30 |
3.9 |
Vitamin C |
mg |
81 |
10.4 |
Thiamin |
mg |
0.45 |
0.06 |
Riboflavin |
mg |
1 |
0.13 |
Niacin |
mg |
4.5 |
0.58 |
Vitamin B6 |
mg |
0.37 |
0.05 |
Folate |
mcg (DFE) |
120 |
15 |
Vitamin B12 |
mcg |
0.8 |
0.1 |
Pantothenic Acid |
mg |
3.3 |
0.42 |
Biotin |
mcg |
20 |
2.6 |
Minerals |
|
|
|
Sodium |
mg |
160 |
21 |
Potassium |
mg |
550 |
71 |
Chloride |
mg |
350 |
46 |
Calcium |
mg |
340 |
44 |
Phosphorous |
mg |
200 |
26 |
Magnesium |
mg |
47 |
6.3 |
Iron |
mg |
5.1 |
0.66 |
Zinc |
mg |
3.5 |
0.45 |
Copper |
mg |
0.37 |
0.05 |
Iodine |
mcg |
90 |
12 |
Selenium |
mcg |
17 |
2.2 |
Manganese |
mcg |
54 |
7 |
Fluoride |
mg |
<0.1 |
<0.015 |
Others |
|
|
|
Taurine |
mg |
45 |
5.8 |
Choline |
mg |
170 |
22 |
Inositol |
mg |
100 |
13 |
L- Carnitine (natually present) |
mg |
6.8 |
0.9 |
Nucleotides |
mg |
22 |
2.8 |
Hướng dẫn sử dụng
Bước 1: Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 2: Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại.
Bước 3: Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng.
Bước 4: Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng.
Bước 5: Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống
(12 đến 36 tháng tuổi)
1 muỗng = 4.3g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước được thành phẩm là 33ml sữa.
Kendamil Toddler Milk nên được uống theo nhu cầu. Nếu mẹ cần thêm sự tư vấn, hãy liên hệ với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.